NHỮNG CỤM TỪ SIÊU THÚ VỊ TRONG TIẾNG ANH
Thứ Bảy, 15 tháng 11, 2014
1. Be of my age: Cỡ tuổi tôi
2. Big mouth: Nhiều chuyện
3. By the way: À này
4. Be my guest: Tự nhiên
5. Break it up: Dừng tay
6. Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
7. Cool it: Đừng nóng
8. Come off it: Đừng xạo
9. Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
10. Dead end: Đường cùng
11. Dead meat: Chết chắc
12. What for?: Để làm gì?
13. Don't bother: Đừng bận tâm
14. Do you mind: Làm phiền
15. Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
16. Take it easy: Từ từ
17. Let me be: Kệ tôi
18. No hard feeling: Không giận chứ
19. Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
20. Poor thing: Thật tội nghiệp
21. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
22. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
23. So what?: Vậy thì sao?
24. So so: Thường thôi
25. Too good to be true: Thiệt khó
26. Too bad: Ráng chiụ
27. Well then: Vậy thì
28. Way to go: Khá lắm, được lắm
29. Why not ?: Sao lại không?
2. Big mouth: Nhiều chuyện
3. By the way: À này
4. Be my guest: Tự nhiên
5. Break it up: Dừng tay
6. Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
7. Cool it: Đừng nóng
8. Come off it: Đừng xạo
9. Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
10. Dead end: Đường cùng
11. Dead meat: Chết chắc
12. What for?: Để làm gì?
13. Don't bother: Đừng bận tâm
14. Do you mind: Làm phiền
15. Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
16. Take it easy: Từ từ
17. Let me be: Kệ tôi
18. No hard feeling: Không giận chứ
19. Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
20. Poor thing: Thật tội nghiệp
21. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
22. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
23. So what?: Vậy thì sao?
24. So so: Thường thôi
25. Too good to be true: Thiệt khó
26. Too bad: Ráng chiụ
27. Well then: Vậy thì
28. Way to go: Khá lắm, được lắm
29. Why not ?: Sao lại không?
Bài liên quan
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét